BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1404/QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2020 CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Thanh tra năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 110/2017/NĐ-CP ngày 04/10/2017 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư số 01/2014/TT-TTCP ngày 23/4/2014 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra;
Xét đề nghị của Chánh thanh tra Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Cục trưởng Cục An toàn lao động và Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2020 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh thanh tra Bộ, Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước, Cục trưởng Cục An toàn lao động, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Các Thứ trưởng (để chỉ đạo); – Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo (để phối hợp); – Thanh tra Chính phủ (để phối hợp); – Bảo hiểm xã hội Việt Nam (để phối hợp); – Kiểm toán Nhà nước (để phối hợp); – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (để phối hợp); – Lưu: VT, TTr. | BỘ TRƯỞNG Đào Ngọc Dung |
THANH TRA NĂM 2020 CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
TT | Nội dung công việc | Thời gian dự kiến thực hiện | Địa phương/đơn vị được thanh tra | Chủ trì thực hiện | Đơn vị phối hợp |
I | Thanh tra vùng | ||||
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động, bảo hiểm xã hội tại doanh nghiệp | Cả năm | Vùng 1: Lạng Sơn Vùng 2: Hải Phòng, Ninh Bình Vùng 3: Đắk Lắk, Đà Nẵng, Gia Lai Vùng 4: Tiền Giang, Bạc Liêu (Danh sách doanh nghiệp được thanh tra tại phụ lục 1 kèm theo) | Trưởng vùng và các thanh tra viên phụ trách vùng | Thanh tra Sở LĐTBXH, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Liên đoàn lao động cấp tỉnh | |
II | Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động | ||||
1 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động, an toàn, vệ sinh lao động | Quý I, II, III | 1. Công ty Cổ phần Tập đoàn Vingroup và 08 đơn vị thành viên, đơn vị liên kết; 2. Tổng Công ty Miền Trung – CTCP và 10 đơn vị thành viên, đơn vị liên kết; 3. Tổng Công ty Xây dựng Sài Gòn – TNHH MTV và 10 đơn vị thành viên, đơn vị liên kết; 4. Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết. (Danh sách Tập đoàn/Tổng công ty, các đơn vị thành viên và đơn vị liên kết được thanh tra tại phụ lục 2 kèm theo) | Phòng Thanh tra An toàn, vệ sinh lao động | Phối hợp với Bộ Y tế thanh tra tại Tổng Công ty Miền Trung- CTCP; phối hợp với phòng Thanh tra Chính sách lao động thanh tra tại Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam |
2 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | Quý III, IV | 40 đơn vị hoạt động dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 3 kèm theo) | Phòng Thanh tra An toàn, vệ sinh lao động | |
III | Lĩnh vực chính sách lao động | ||||
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động | Cả năm | 1. Tổng Công ty Hàng không Việt Nam và 10 đơn vị thành viên; 2. Tập đoàn Điện lực Việt Nam và 07 Tổng Công ty thuộc Tập đoàn; 3. Tổng Công ty Dầu Việt Nam và 08 đơn vị thành viên; 4. Tổng Công ty Khí Việt Nam – CTCP và 6 đơn vị thành viên; 5. Công ty Cổ phần Hàng không VietJet. (Danh sách Tập đoàn/Tổng công ty, các đơn vị thành viên và đơn vị liên kết (được thanh tra tại phụ lục 4 kèm theo) | Phòng Thanh tra Chính sách lao động | – Phối hợp với Cục Quan hệ lao động và Tiền lương thanh tra tại các Tập đoàn/Tổng Công ty và Công ty Cổ phần Hàng không VietJet – Phối hợp Phòng Thanh tra An toàn, vệ sinh lao động thanh tra tại Tập đoàn Điện lực Việt Nam | |
IV | Lĩnh vực người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | ||||
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Cả năm | 25 doanh nghiệp hoạt động đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại phụ lục 5 kèm theo) | Phòng Thanh tra Chính sách lao động | Phòng Tổng hợp và giám sát thanh tra | |
V | Lĩnh vực chính sách người có công | ||||
1 | Thanh tra việc thực hiện chính sách đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học; việc quản lý, sử dụng nguồn kinh phí ưu đãi người có công với cách mạng | Cả năm | 05 tỉnh, thành phố: Hà Nội, Bắc Ninh, Lâm Đồng, Hà Tĩnh và Nghệ An | Phòng Thanh tra Chính sách người có công | Cục Người có công |
2 | Kiểm tra việc thực hiện Kết luận thanh tra | Quý II, III | Kết luận thanh tra về lĩnh vực người có công trên địa bàn 02 tỉnh: Nam Định và Bắc Giang | Phòng Thanh tra Chính sách người có công | Phòng Tiếp dân, thanh tra hành chính và xử lý sau thanh tra |
VI | Lĩnh vực trẻ em và xã hội | ||||
1 | Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về quản lý cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy | Quý I, II | 02 tỉnh, thành phố: Hồ Chí Minh và Sơn La | Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội | Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
2 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | Quý II, III | 02 tỉnh, thành phố: Quảng Ninh và Đồng Tháp | Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội | |
3 | Thanh tra việc chấp hành các chính sách về lĩnh vực giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | Quý III, IV | 02 tỉnh, thành phố: Gia Lai và Thanh Hóa | Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội | Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
4 | Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về quyền trẻ em tại các cơ sở giáo dục mầm non | Quý III, IV | 02 tỉnh, thành phố: Cần Thơ, Bắc Giang | Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
VII | Lĩnh vực chính sách bảo hiểm xã hội | ||||
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, cơ quan bảo hiểm xã hội, doanh nghiệp | Cả năm | 10 tỉnh, thành phố; Hà Nội, Hồ Chí Minh, Bắc Kạn, Lâm Đồng, Đồng Nai, Hưng Yên, Thái Bình, Thanh Hóa, Khánh Hòa và Bến Tre (Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại phụ lục 6 kèm theo) | Phòng Thanh tra Chính sách bảo hiểm xã hội | – Phối hợp với Bảo hiểm xã hội Việt Nam thanh tra tại 06 tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Bến Tre, Hưng Yên, Lâm Đồng và Đồng Nai – Phối hợp với Cục Việc làm thanh tra tại 04 tỉnh, thành phố: Thái Bình, Thanh Hóa, Khánh Hòa và Bắc Kạn | |
VIII | Lĩnh vực thanh tra hành chính và phòng, chống tham nhũng | ||||
1 | Thanh tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, công tác quản lý tài chính, tài sản | Quý I, II, III | 1. Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội; 2. Báo Lao động và Xã hội; 3. Trung tâm Thông tin; 4. Cục Trẻ em. | Phòng Tiếp dân, thanh tra hành chính và xử lý sau thanh tra | Phòng Tổng hợp và giám sát thanh tra |
2 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản | Quý II, III, IV | 1. Trung tâm Tâm thần kinh Nghệ An; 2. Trung tâm Điều dưỡng người có công Long Đất. | Phòng Tiếp dân, thanh tra hành chính và xử lý sau thanh tra | Phòng Tổng hợp và giám sát thanh tra |
1 | Thanh tra việc tổ chức đào tạo liên thông, liên kết đào tạo, cấp văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp các ngành, nghề thuộc khối ngành sức khỏe | Cả năm | 20 cơ sở đào tạo trên địa bàn 13 tỉnh, thành phố: Hồ Chí Minh, An Giang, Bắc Ninh, Bình Định, Đà Nẵng, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Nghệ An, Hưng Yên, Hậu Giang, Thanh Hóa và Tiền Giang. (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 7 kèm theo) | Vụ Pháp chế – Thanh tra | |
2 | Thanh tra các điều kiện bảo đảm hoạt động giáo dục nghề nghiệp sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; các điều kiện về đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị, dụng cụ đào tạo | 07 cơ sở đào tạo trên địa bàn 07 tỉnh, thành phố: Bà Rịa – Vũng Tàu, Đắk Lắk, Đồng Nai, Hải Phòng, Long An, Thanh Hóa, Tiền Giang (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 8 kèm theo) | Vụ Pháp chế – Thanh tra | ||
3 | Thanh tra việc tuyển sinh, tổ chức đào tạo trình độ cao đẳng của các trường đại học được Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng | 15 trường đại học trên địa bàn 05 tỉnh, thành phố: Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Nghệ An, Hải Dương (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 9 kèm theo) | Vụ Pháp chế – Thanh tra | ||
1 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động tại doanh nghiệp | Quý I, III, IV | 30 doanh nghiệp trên địa bàn 06 tỉnh, thành phố: Đà Nẵng, Hà Nam, Ninh Bình, Thừa Thiên Huế, Hưng Yên và Thái Nguyên (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 10 kèm theo) | Phòng Pháp chế – Thanh tra | |
2 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật an toàn, vệ sinh lao động tại các đơn vị cung cấp dịch vụ tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | Quý I | 05 doanh nghiệp trên địa bàn 04 tỉnh, thành phố: Hà Nội, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bắc Giang và Phú Thọ (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 11 kèm theo) | Phòng Pháp chế – Thanh tra | |
3 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động và việc tổ chức hoạt động chứng nhận hợp quy | Quý II | 11 doanh nghiệp trên địa bàn 02 tỉnh, thành phố Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 12 kèm theo) | Phòng Pháp chế – Thanh tra | |
4 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật an toàn, vệ sinh lao động và việc tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động và huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | Quý II | 14 doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội và Hải Phòng (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 13 kèm theo) | Phòng Pháp chế – Thanh tra | |
5 | Thanh tra chuyên đề chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2 và tổ chức chứng nhận hợp quy | Quý III | 07 doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 14 kèm theo) | Phòng Pháp chế – Thanh tra | |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 25 doanh nghiệp trên địa bàn 08 tỉnh, thành phố: Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bà Rịa – Vũng Tàu, Hải Phòng, Bắc Giang, Bắc Ninh, Quảng Ninh và Gia Lai (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 15 kèm theo) | Phòng Pháp chế – Thanh tra |
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THANH TRA THEO VÙNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
DANH SÁCH TẬP ĐOÀN/ TỔNG CÔNG TY VÀ CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN, ĐƠN VỊ LIÊN KẾT ĐƯỢC THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ LAO ĐỘNG, AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
DANH SÁCH 40 TỔ CHỨC ĐƯỢC THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG, HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
DANH SÁCH TẬP ĐOÀN/ TỔNG CÔNG TY VÀ CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN, ĐƠN VỊ LIÊN KẾT ĐƯỢC THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
TT | Tên Tổ chức/doanh nghiệp | Địa chỉ |
1 | Tổng công ty Cổ phần Thương mại Xây dựng | Số 201 Minh Khai, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
2 | Công ty cổ phần hợp tác lao động với nước ngoài | Số 4 Nguyễn Trãi, Phường Máy Tơ, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng |
3 | Công ty cổ phần Sản xuất Kinh doanh dịch vụ và Xuất nhập khẩu Quận 1 | 231, 233 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Thành, Quận 1, TP Hồ Chí Minh |
4 | Công ty cổ phần du lịch IIG | NV-B17, khu đô thị Trung Hòa nhân chính, quận Thanh xuân, Hà Nội |
5 | Công ty TNHH Đầu tư quốc tế Mai Linh | 64 Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh |
6 | Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Tạp phẩm Sài Gòn | 35 Lê Quý Đôn – Phường 07 – Quận 3 – TP Hồ Chí Minh |
7 | Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu chuyên gia, lao động và kỹ thuật | 473 Nguyễn trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội |
8 | Công ty cổ phần Nhân lực quốc tế SOVILACO | Số 01 Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh |
9 | Công ty cổ phần phát triển dịch vụ C.E.O | Tầng 5, Tháp CEO, Phạm Hùng, Mễ Trì Hạ, Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
10 | Công ty TNHH Ánh Thái Dương | Số 2893 Quốc lộ 1A, phường Tân Thới Nhất, quận 12, Công ty TNHH Ánh Thái Dương Hồ Chí Minh |
11 | Công ty cổ phần Đầu tư và Xuất nhập khẩu Viglacera | Số 2, Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
12 | Công ty cổ phần Máy-Thiết bị dầu khí | Số 8 Tràng Thi, phường Hàng Trống, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
13 | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại và Dịch vụ Hoàng Minh | Số 5 phố Sơn Tây, phường Điện Biên, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
14 | Công ty cổ phần vận tải, Thương mại và Du lịch Việt Nam | Số 375 Hoàng Hoa Thám, phường Liễu Giai, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
15 | Công ty cổ phần nguồn nhân lực Thiên Đạt | BT2-18 khu đô thị mới Nghĩa Đô, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
16 | Công ty TNHH Cung ứng lao động Mekong (HCM) | Số 63A Bờ Bao Tân Thắng, phường Sơn Kỳ, quận Tân phú, thành phố Hồ Chí Minh |
17 | Công ty cổ phần Dệt may Sài Gòn | Số 298A Nguyễn Tất Thành, phường 13, Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh |
18 | Công ty cổ phần công nghệ cao Vĩnh Phúc | Số 39, đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
19 | Công ty CP Xây dựng và cung ứng nhân lực Quang Trung (HN) | Số 159, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Lâm, quận Long Biên, thành phố Hà Nội |
20 | Công ty cổ phần IDC | Số nhà 166, đường Lê Đức Thọ kéo dài, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
21 | Công ty cổ phần Cung ứng nhân lực và thương mại VIETCOM (HN) | Tầng 19, Tòa nhà Vinaconex 9, Lô HH 2,2, đường Phạm Hùng, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
22 | Công ty CP XNK và hợp tác đầu tư giao thông vận tải TRACIMEXCO | Số 36 Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh |
23 | Công ty TNHH MTV Thương mại dịch vụ và XNK Hải Phòng | Số 7B5, khu đô thị Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
24 | Công ty TNHH Nhật Huy Khang | Số 102-102A Nguyễn Văn Đậu, phường 7, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh |
25 | Công ty Cổ phần Cung ứng nhân lực quốc tế và thương mại | Số 34, Đại Cồ Việt, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội |
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ĐƯỢC TỔNG CỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THANH TRA VIỆC TỔ CHỨC ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG, LIÊN KẾT ĐÀO TẠO, CẤP VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÁC NGÀNH, NGHỀ THUỘC KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
TT | Tỉnh, thành phố | Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Địa chỉ trụ sở chính |
1 | An Giang | Trường Cao đẳng Y tế An Giang | Số 20 đường Nguyễn Văn Linh, phường Mỹ Phước, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang |
2 | Bắc Ninh | Trường Cao đẳng Y Dược Cộng đồng | Số 89 đường Ngô Gia Tự, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
3 | Bình Định | Trường Cao đẳng Y tế Bình Định | Số 130 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
4 | Đà Nẵng | Trường Cao đẳng Công nghệ Y Dược Việt Nam | Số 116 Nguyễn Huy Tưởng – TP. Đà Nẵng |
5 | Hà Nam | Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam | Đường Nguyễn Hữu Tiến, Phường Lê Hồng Phong, Tp. Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam. |
6 | Hưng Yên | Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch | Thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
7 | Hà Nội | Trường Cao đẳng Y Hà Nội | Thôn Đế Mơ, phường Yên Sở, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. |
8 | Trường Cao đẳng Ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam | KM 8 + 500, ĐCT08, An Phú, Hoài Đức, Hà Nội | |
9 | Hải Dương | Trường Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương | Số 324, Nguyễn Lương Bằng, phường Thanh Bình, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
10 | Hậu Giang | Trường Cao đẳng Công nghệ Sài Gòn | Số 166, quốc lộ 1A, ấp Phú Thạnh, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
11 | TP. Hồ Chí Minh | Trường Cao đẳng Viễn Đông | Lô số 2, Khu Công viên phần mềm Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, TP. HCM |
12 | Trường Cao đẳng Quốc tế TP. Hồ Chí Minh | Số 460/2 Kinh Dương Vương, phường An Lạc A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | |
13 | Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn | Số 47 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, TP. HCM | |
14 | Trường Cao đẳng Quân y 2 | Số 50 Lê Văn Việt, phường Hiệp Phú, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh | |
15 | Trường Cao đẳng Việt Mỹ | 5-7-9-11 Đường số 4, Bình Hưng, Bình Chánh, Hồ Chí Minh | |
16 | Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia Định | Số 514 đường Lê Quang Định, phường 1, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | |
17 | Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn | Số 12 Hoàng Minh Giám, Quận Phú Nhuận, TP. HCM | |
18 | Nghệ An | Trường Cao đẳng nghề số 4 | Số 27 đường Hoàng Văn Thái, xóm 15, Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
19 | Thanh Hóa | Trường CĐ Y Dược Hợp Lực | Số 595, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Đông Thọ, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
20 | Tiền Giang | Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang | Số 83 Thái Sanh Hạnh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang |
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ĐƯỢC TỔNG CỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THANH TRA CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, ĐIỀU KIỆN VỀ ĐẤT ĐAI, CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ, DỤNG CỤ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
TT | Tỉnh, thành phố | Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Địa chỉ trụ sở chính |
1 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Cao đẳng nghề Khách sạn Du lịch Quốc tế IMPERIAL | Số 159-163 Thùy Vân, phường Thắng Tam, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
2 | Đắk Lắk | Trường Cao đẳng Bách khoa Tây Nguyên | Số 300 Hà Huy Tập, phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
3 | Đồng Nai | Trường Cao đẳng Hòa Bình Xuân Lộc | Ấp Lộ Đức, xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
4 | Hải Phòng | Trường Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội | Số 176 đường Quán Trữ, quận Kiến An, TP. Hải Phòng |
5 | Long An | Trường Cao đẳng LADEC | Số 201 Nguyễn Văn Rành, Phường 7, TP. Tân An, Long An |
6 | Thanh Hóa | Trường Cao đẳng Bách khoa Việt Nam | Số 13 đường Trần Phú, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
7 | Tiền Giang | Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ | Xã Tân Mỹ Chánh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐƯỢC TỔNG CỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THANH TRA VIỆC TUYỂN SINH, TỔ CHỨC ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (CÁC ĐƠN VỊ NÀY ĐƯỢC TỔNG CỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
TT | Tỉnh, thành phố | Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Địa chỉ trụ sở chính |
1 | Hà Nội | Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải | Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội |
2 | Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung | Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội | |
3 | Trường Đại học Thành Đô | Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội | |
4 | Học viện công nghệ bưu chính viễn thông | 122 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, Hà Nội | |
5 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | Số 298 đường Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội | |
6 | Trường Đại học FPT | KM29 Đại Lộ Thăng Long, Thạch Hòa, Thạch Thất, Hà Nội | |
7 | TP. Hồ Chí Minh | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | Số 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, Hồ Chí Minh |
8 | Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh | Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Gò Vấp, Hồ Chí Minh | |
9 | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM | 140 Lê Trọng Tấn, Phường 15, Tân Phú, Hồ Chí Minh | |
10 | Trường Đại học Tôn Đức Thắng | Số 19 Đường Nguyễn Hữu Thọ, Tân Hưng, Quận 7, Hồ Chí Minh | |
11 | Đà Nẵng | Trường Đại học Đông Á | Số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hòa Cường Nam, Hải Châu, Đà Nẵng |
12 | Nghệ An | Trường Đại học Y khoa Vinh | Số 161 Nguyễn Phong Sắc, Hưng Dũng, Thành phố Vinh, Nghệ An |
13 | Trường Đại học Công nghiệp Vinh | Số 26 Nguyễn Thái Học, Đội Cung, Thành phố Vinh, Nghệ An | |
14 | Hải Dương | Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | Số 01 Vũ Hựu, P. Thanh Bình, Thành phố Hải Dương, Hải Dương |
15 | Trường Đại học Sao Đỏ | Số 24 Nguyễn Thái Học, TT. Sao Đỏ, Thị xã Chí Linh, Hải Dương |
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CỤC AN TOÀN LAO ĐỘNG THANH TRA VIỆC THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
TT | Tỉnh, thành phố | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ trụ sở chính |
1 | Hà Nam | Công ty TNHH Hệ thống dây dẫn Sumi Việt Nam | Lô B, 1 Khu công nghiệp Đồng Văn II, Thị trấn Đồng Văn, Huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
2 | Công ty Cổ phần Greenfee Việt Nam – chi nhánh Hà Nam | Lô E, KCN Đồng Văn II, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | |
3 | Công ty TNHH TDS Việt Nam | Thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam | |
4 | Công ty TNHH SEOUL SEMICONDUCTOR VINA | Khu Công nghiệp Đồng Văn I mở rộng, Thị trấn Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | |
5 | Công ty TNHH Sumiriko Hose Việt Nam | Khu công nghiệp Đồng Văn II, Thị trấn Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | |
6 | Ninh Bình | Nhà máy xi măng Duyên Hà | Thôn Hệ, xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
7 | Nhà máy xi măng the Vissai Ninh Bình | Khu CN Gián Khẩu, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | |
8 | Công ty Cổ phần Tập đoàn Phúc Lộc | Lô C2, khu công nghiệp Khánh Phú, Xã Ninh Phúc, TP. Ninh Bình, Ninh Bình | |
9 | Công ty TNHH Đầu tư thương mại dịch vụ Tràng An | Khu Tân An, phố Kỳ Lân, Phường Tân Thành, TP Ninh Bình, Ninh Bình | |
10 | Công ty Cổ phần Xuân Thành Group | SN 8, Đường 1, Phố 9, Phường Đông Thành, TP Ninh Bình, Ninh Bình | |
11 | Đà Nẵng | Công ty Cổ phần Cơ điện Miền Trung | Khu công nghiệp Hòa Cầm, Quận Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
12 | Công ty Cổ phần Việt – Séc | Đường số 2, KCN Hòa Cầm, Quận Cẩm Lệ, Đà Nẵng | |
13 | Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hipack | 81 Văn Cận, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng | |
14 | Công ty Cổ phần xây dựng và môi trường DANAGREEN | 77, Hàn Thuyên, Phường Hòa Cường Bắc, Quận Hải Châu, Đà Nẵng | |
15 | Công ty Cổ phần Thương mại – Du lịch và dịch vụ Thiên Bạch Dương | 123, Thanh Thủy, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, Đà Nẵng | |
16 | Thừa Thiên Huế | Công ty Cổ Phần Đầu tư Dệt May Thiên An Thịnh | Khu Công nghiệp Phú Bài, Phường Phú Bài, Thị xã Hương Thủy, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
17 | Công ty Cổ phần Thủy điện Bình Điền | Xã Bình Điền, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế | |
18 | Công ty TNHH Bia Huế | Lô B8, Khu Công nghiệp Phú Bài, Phường Phú Bài, Thị xã Hương Thủy, Thừa Thiên Huế | |
19 | Công ty Cổ phần Dệt may Huế | 122 Dương Thiệu Tước, Phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế | |
20 | Công ty Cổ phần Frit Phú Xuân | Khu B, Khu Công nghiệp Phong Điền, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế | |
21 | Hưng Yên | Công ty Cổ phần Sản xuất dịch vụ thương mại sản phẩm da Ladoda | Cụm công nghiệp xã Tân Quang, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, Hưng Yên |
22 | Công ty TNHH Cơ điện cao cấp JAS Việt Nam | Khu Công nghiệp Phố Nối B, huyện Yên Mỹ, Hưng Yên | |
23 | Công ty TNHH Điện tử Annex | Đường B3, Khu B, KCN Phố Nối A, huyện Văn Lâm, Hưng Yên | |
24 | Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Ngọc Diệp | Khu Công nghiệp Như Quỳnh, Văn Lâm, Hưng Yên | |
25 | Công ty TNHH Thép Hòa Phát Hưng Yên | Khu công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm, huyện Yên Mỹ, Hưng Yên | |
26 | Thái Nguyên | Công ty Cổ phần nhiệt điện An Khánh | Tổ 22, phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên |
27 | Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên | Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên | |
28 | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam | Khu Công nghiệp Yên Bình, phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | |
29 | Công ty TNHH ECO KOREA | Khu A KCN Sông Công I, Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên | |
30 | Công ty TNHH Khai thác chế biến khoáng sản Núi Pháo | Xóm 2, xã Hà Thượng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ CUNG CẤP DỊCH VỤ TỰ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG ĐƯỢC CỤC AN TOÀN LAO ĐỘNG THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
TT | Tỉnh, thành phố | Tên đơn vị | Địa chỉ trụ sở chính |
1 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Liên doanh Việt – Nga Vietsopetro | Số 105, đường Lê Lợi, phường 6, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
2 | Hà Nội | Trường Cao đẳng nghề Đường sắt | Số 2/167, Gia Khuất, Thượng Thanh, Long Biên, Hà Nội |
3 | Tổng Công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ Vinacomin | Ngõ 1, phố Phan Đình Giót, quận Thanh Xuân, Hà Nội | |
4 | Phú Thọ | Trường Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Lâm Thao, Phú Thọ |
5 | Bắc Giang | Công ty TNHH MTV Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc | Phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ ĐƯỢC CỤC AN TOÀN LAO ĐỘNG THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ VIỆC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
TT | Tỉnh, thành phố | Tên đơn vị | Địa chỉ trụ sở chính |
1 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Nhà máy Luyện Phôi Thép – Chi Nhánh Công ty Cổ phần Thép Pomina | Đường số 9, Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa, Vũng Tàu |
2 | Công ty TNHH Yara Việt Nam | Đường số 3 Khu công nghiệp Phú Mỹ I, Thị trấn Phú Mỹ, Huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
3 | Công ty TNHH Blue Scope Steel Việt Nam | KCN Phú Mỹ 1, TT. Phú Mỹ, huyện Tân Thành, Bà Rịa – Vũng Tàu | |
4 | Công ty TNHH CS Wind Việt Nam | Đường số 2B, Khu Công nghiệp Phú Mỹ I, Phường Phú Mỹ, Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa, Vũng Tàu | |
5 | Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Vũng Tàu | Khu công nghiệp Mỹ Xuân A, Phường Mỹ Xuân, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
6 | Công ty TNHH Công nghiệp Kính NSG Việt Nam | Khu công nghiệp Mỹ Xuân A, xã Mỹ Xuân, Huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
7 | Công ty TNHH Công nghiệp Gốm Bạch Mã | Đường số 2A, Khu công nghiệp Mỹ Xuân A, Phường Mỹ Xuân, Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa, Vũng Tàu | |
8 | Công ty TNHH San Fang Việt Nam | Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, Huyện Tân Thành, Bà Rịa, Vũng Tàu | |
9 | Công ty Cổ phần Tong Hong Tannery VN | Lô II-1, khu công nghiệp Mỹ Xuân A2 – Phường Mỹ Xuân, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
10 | Thành phố Hồ Chí Minh | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3, Tổng cục Tiêu chuẩn, Đo lường chất lượng | Số 49 Pasteur, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
11 | Trung tâm kiểm định Công nghiệp 2 | Lầu 2, Số 12 Võ Văn Kiệt, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ ĐƯỢC CỤC AN TOÀN LAO ĐỘNG THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ VIỆC TỔ CHỨC CUNG CẤP DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
TT | Tỉnh, thành phố | Tên đơn vị | Địa chỉ trụ sở chính |
1 | Hà Nội | Công ty Cổ phần Xây dựng Phục Hưng Holdings | Tầng 1, Tháp A, Tòa nhà CT2 – The Light, đường Tố Hữu, phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội |
2 | Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Đông | Số 2A phố Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Hà Nội | |
3 | Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội | Số 34 Hai Bà Trưng, Phường Tràng Tiền, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội | |
5 | Viện Nghiên cứu Phát triển tiêu chuẩn chất lượng | Số 52, ngõ 46, đường Liên Mạc, phường Liên Mạc, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội | |
6 | Công ty Cổ phần In Hà Nội | Lô 6B-CN5-Cụm công nghiệp Ngọc Hồi-Thanh trì- HN; đt: 02439437063 | |
7 | Công ty TNHH In và Dịch vụ Thương mại Phú Thịnh | Số 22/3 ngõ 89, Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Hà Nội | |
8 | Công ty Cổ phần Sách Đại học – Dạy nghề | Số 25 Hàn Thuyên, phường Phạm Đình Hồ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | |
9 | Công ty Cổ phần Nhiệt điện Thăng Long | Tầng 6, Tòa nhà GELEXIMCO, 36 Hoàng Cầu, Đống Đa, Hà Nội | |
10 | Hải Phòng | Công ty Cổ phần Nhựa thiếu niên Tiền Phong | 222 Mạc Đăng Doanh, phường Hưng Đạo, quận Dương Kinh, Hải Phòng (Số 2 An Đà, Phường Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng) |
11 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Đóng tàu DAMEN – Sông Cấm | Thôn Lôi Động, xã Hoàng Động, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng | |
12 | Công ty Cổ phần Cảng Hải Phòng | 8A, phố Trần Phú, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, Hải Phòng | |
13 | Công ty TNHH Hoàng Phương Đạt | Số 78/384 Lạch Tray, Đằng Giang, Ngô Quyền | |
14 | Công ty TNHH SSH Việt Nam | Số 26 C1, lô F, dự án 833, Phường Đằng Lâm, Quận Hải An, Hải Phòng |
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ ĐƯỢC CỤC AN TOÀN LAO ĐỘNG THANH TRA CHUYÊN ĐỀ VỀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHÓM 2 VÀ TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
TT | Tỉnh, thành phố | Tên đơn vị | Địa chỉ trụ sở chính |
1 | Hà Nội | Công ty Cổ phần Alphatech Việt Nam | Biệt thự nhà vườn NV, số 23 Phố Mễ Trì Hạ, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
2 | Công ty TNHH Tập đoàn Thang máy Thiết bị Thăng Long | Số 44, Hào Nam, Quận Đống Đa, Hà Nội | |
3 | Công ty Cổ phần Dịch vụ và Đầu tư Minh Giang | 3/19 Hoàng Ngọc Phách, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội | |
4 | Công ty TNHH phát triển công nghệ Nhiệt lạnh và Môi trường FTD | Lô 7, CN5, Cụm CN Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà Nội | |
5 | Công ty TNHH Bảo hộ Việt | Số 79 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội | |
6 | Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm định Vinacontrol | 54 Trần Nhân Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
7 | Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1 | Số 8 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội |
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CỤC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
TT | Tỉnh, thành phố | Tên đơn vị | Địa chỉ trụ sở chính |
1 | Quảng Ninh | Công ty cổ phần Xuất khẩu Thủy sản 2 Quảng Ninh (AQUAPEXCO) | Đường 10, xã Yên Giang, huyện Yên Hưng, Quảng Ninh |
2 | Hà Nội | Tổng Công ty Cơ khí xây dựng – Công ty TNHH một thành viên COMA | 125D Minh Khai, phường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội |
3 | Công ty Cổ phần Du lịch Hà Tây (HATTOCO) | 22-24 Trần Hưng Đạo, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | |
4 | Công ty Cổ phần Nhân lực Việt Nam Nhật Bản | Số 7C, ngách 25/43 phố Vũ Ngọc Phan, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội | |
5 | Công ty Cổ phần MOPHA | Nhà A9, 4/276 Nghi Tàm, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội | |
6 | Công ty TNHH Một thành viên Ứng dụng công nghệ mới và Du lịch (NEWTATCO) | 125 Hoàng Văn Thái, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội | |
7 | Công ty Cổ phần Nhân lực Thuận Thảo | Tổ dân phố số 01, đường Phương Canh, phường Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội | |
8 | Công ty Vận tải và Xây dựng | Số 83A phố Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
9 | Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị giao thông | 162 Đường Khuất Duy Tiến, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội | |
10 | Hà Nội | Công ty Cổ phẩn nhân lực TTC Việt Nam | Tầng 3, tòa nhà Interserco, số 02 Tôn Thất Thuyết, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
11 | Tổng Công ty Xây dựng nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Công ty Cổ phần | Số 68 đường Trường Chinh, quận Đống Đa, Hà Nội | |
12 | Trung tâm Hợp tác chuyên gia và nhân lực y tế với nước ngoài | 138A Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội | |
13 | Tổng Công ty Lâm nghiệp Việt Nam | 127 Lò Đúc, phường Đống Mác, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | |
14 | Hải Phòng | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Bạch Đằng (BIMEXCO) | Số 268 đường Trần Nguyên Hãn, phường Niệm Nghĩa, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng |
15 | Tổng Công ty Thủy sản Hạ Long (HALONG FISCORP) | Số 409 Lê Lai, phường Máy Chai, quận Ngô Quyền, Hải Phòng | |
16 | Công ty TNHH Đào tạo và Phát triển nguồn nhân lực PITSCO | Số 70 Mạc Quyết, Phường Anh Dương, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng | |
17 | Thành phố Hồ Chí Minh | Công ty Cổ phần dịch vụ nhân lực Toàn Cầu (GMAS.,JSC) | 132-134 Ngô Thị Thu Minh, phường 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
18 | Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Nhân lực quốc tế (INTIME) | 132-134 Ngô Thị Thu Minh, phuờng 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | |
19 | Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ Xuất khẩu lao động và chuyên gia (SULECO) | 635A Nguyễn Trãi, phường 11, quận 5, TP. Hồ Chí Minh | |
20 | Công ty TNHH Xây dựng – Sản xuất – Thương mại Trường Giang (TG Co.LTD) | 04 Út Tịch, Phường 04, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | |
21 | Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải (TRACODI) | 89 Cách mạng tháng 8, phường Bến Thành, quận I, TP. Hồ Chí Minh | |
22 | Bắc Giang | Công ty cổ phần nhân lực quốc tế ICO | Số 238 đường Hoàng Văn Thụ, Phường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Bắc Giang |
23 | Bắc Ninh | Công ty Cổ phần Phát triển nguồn nhân lực Kinh Bắc (KBC.,JSC) | Số 73, Lê Quý Đôn, Phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
24 | Gia Lai | Công ty TNHH Quốc tế Song Hỷ Gia Lai | 140 Sư Vạn Hạnh, phường Hội Thương, thành phố PLEIKU, tỉnh Gia Lai |
25 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Công ty cổ phần Thương mại Tổng hợp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (GETRACO) | Số 47 đường Ba Cu, phường 1, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |