BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1331/QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2020 |
ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2020 CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục điều chỉnh Chương trình công tác năm 2020 đã được phê duyệt tại Quyết định số 03/QĐ-LĐTBXH ngày 02/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. Nội dung điều chỉnh cụ thể như sau:
I. BỔ SUNG ĐỀ ÁN VÀO CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC
1. Bổ sung 03 đề án vào Danh mục đề án trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
– Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo trợ, trợ giúp xã hội và trẻ em.
Thời gian trình : Tháng 12/2020.
– Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Công ước số 98 của ILO về áp dụng những nguyên tắc của quyền tổ chức và thương lượng tập thể.
Thời gian trình: Tháng 12/2020.
– Nghị định sửa đổi Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người.
Thời gian trình: Tháng 12/2020.
2. Bổ sung 01 Thông tư vào Danh mục văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
Thông tư quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
Thời gian ban hành: Tháng 12/2020.
II. ĐƯA RA KHỎI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC MỘT SỐ ĐỀ ÁN ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/QĐ-LĐTBXH NGÀY 02/01/2020 CỦA BỘ TRƯỞNG
1. Đưa 09 đề án ra khỏi Danh mục đề án trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, gồm:
a) Đề án do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp chủ trì: 03 đề án
– Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021-2030 (Số thứ tự 16 Phụ lục IV).
– Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 (Số thứ tự 18 Phụ lục IV).
– Nghị định quy định cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp (Số thứ tự 19 Phụ lục III).
b) Đề án do Cục Bảo trợ xã hội chủ trì: 01 đề án
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 (Số thứ tự 7 Phụ lục IV).
c) Đề án do Cục Người có công chủ trì: 01 đề án
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 (Số thứ tự 14 Phụ lục IV).
d) Đề án do Cục Quan hệ lao động và Tiền lương chủ trì: 03 đề án
– Nghị định quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động (Số thứ tự 8 Phụ lục III).
– Nghị định quy định về thương lượng tập thể, thỏa ước lao động tập thể (Số thứ tự 13 Phụ lục III).
– Báo cáo về xác định tiền lương tối thiểu theo giờ (Số thứ tự 8 Phụ lục IV).
đ) Đề án do Vụ Pháp chế chủ trì: 01 đề án
Nghị định quy định tổ chức đại diện người lao động (Số thứ tự 25 Phục lục III).
2. Đưa 06 Thông tư ra khỏi Danh mục văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng, gồm:
a) Thông tư do Cục An toàn lao động chủ trì:
Thông tư quy định tiêu chuẩn phân loại lao động theo điều kiện lao động (Số thứ tự 01 Phụ lục V).
b) Thông tư do Vụ Bảo hiểm xã hội chủ trì:
Thông tư hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng (Số thứ tự 7 Phụ lục V).
c) Thông tư do Cục Quan hệ lao động và Tiền lương chủ trì:
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 44/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn một số điều của Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chớnh phủ quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu (Số thứ tự 12 Phụ lục V).
d) Thông tư do Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội chủ trì:
– Thông tư hướng dẫn quy trình cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy (Số thứ tự 13 Phụ lục V).
– Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê cơ sở trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội (Số thứ tự 14 Phụ lục V).
đ) Thông tư do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp chủ trì:
Thông tư quy định việc đưa học sinh, sinh viên Việt Nam đi đào tạo nghề nghiệp ở nước ngoài và tiếp nhận người nước ngoài vào học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp của Việt Nam (Số thứ tự 20 Phụ lục V).
III. GHÉP MỘT SỐ VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT LUẬT
1. Ghép 14 Nghị định quy định chi tiết Bộ luật lao động thành 04 Nghị định, gồm:
– Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động1.
– Nghị định quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam2.
– Nghị định quy định về tổ chức đại diện người lao động và thương lượng tập thể3.
– Nghị định quy định về tuổi nghỉ hưu và điều kiện hưởng lương hưu.
2. Ghép 07 Thông tư quy định chi tiết Bộ luật lao động thành 02 Thông tư, gồm:
– Thông tư quy định về hợp đồng lao động; danh mục nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản và nuôi con; chức năng, nhiệm vụ và hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể4.
– Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động chưa thành niên5.
3. Ghép 02 Nghị định thay thế Nghị định quy định chi tiết Luật Việc làm thành 01 Nghị định: Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Việc làm về tổ chức và hoạt động dịch vụ việc làm6.
IV. LÙI THỜI GIAN TRÌNH ĐỐI VỚI 02 ĐỀ ÁN TRÌNH CHÍNH PHỦ
1. Nghị định quy định cơ sở dữ liệu quốc gia về bảo hiểm: Lùi thời gian trình từ tháng 9/2020 sang tháng 12/2020.
2. Nghị định quy định về tổ chức đại diện người lao động và thương lượng tập thể: Lùi thời gian trình từ tháng 9/2020 sang năm 2021.
V. THAY ĐỔI HÌNH THỨC BAN HÀNH VĂN BẢN ĐỐI VỚI 01 ĐỀ ÁN TRÌNH THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
“Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2021-2025” đổi thành “Nghị định của Chính phủ ban hành chuẩn nghèo đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2021-2025”.
(Danh mục điều chỉnh Chương trình kèm theo).
Điều 2. Các đơn vị có trách nhiệm soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật theo đúng quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015 và các văn bản có liên quan, đảm bảo chất lượng, tiến độ đã đăng ký.
Trong trường hợp đột xuất có sự thay đổi nội dung, tiến độ, các đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản phải trao đổi với Vụ Pháp chế, Văn phòng Bộ để báo cáo Lãnh đạo Bộ quyết định.
Điều 3. Vụ Kế hoạch – Tài chính có trách nhiệm bảo đảm kinh phí và hướng dẫn quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí theo quy định hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – Các Thứ trưởng; – Các đơn vị liên quan; – Lưu: VT, PC. | BỘ TRƯỞNG Đào Ngọc Dung |
DANH MỤC ĐỀ ÁN TRÌNH BỘ CHÍNH TRỊ, BAN BÍ THƯ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1331/QĐ – LĐTBXH ngày 05/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc điều chỉnh Chương trình công tác năm 2020)
TT | Tên đề án | Thời điểm trình BCT/BBT | Đơn vị chủ trì | Lãnh đạo Bộ phụ trách | Lãnh đạo đơn vụ phụ trách, cán bộ đầu mối thực hiện | Ghi chú | |
Bộ Chính trị | Ban Bí thư | ||||||
1 | Chủ trương trình gia nhập Công ước số 105 của ILO về xoá bỏ lao động cưỡng bức | Tháng 3 | Vụ Pháp chế | Bộ trưởng Đào Ngọc Dung | – Phụ trách: Nguyễn Văn Bình, Vụ trưởng – Đầu mối: Nguyễn Thị Ngọc Yến, Chuyên viên |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN LUẬT, PHÁP LỆNH TRÌNH QUỐC HỘI, ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1331/QĐ – LĐTBXH ngày 05/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc điều chỉnh Chương trình công tác năm 2020)
TT | Tên văn bản | Đơn vị chủ trì | Thời gian trình | Lãnh đạo Bộ phụ trách | Lãnh đạo đơn vị phụ trách, cán bộ đầu mối thực hiện | Cán bộ Vụ Pháp chế theo dõi, phối hợp | |
Chính phủ | Ủy ban Thường vụ Quốc hội | ||||||
1 | Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (sửa đổi) | Cục Quản lý lao động ngoài nước | Tháng 2 | Tháng 4; Tháng 9 | Bộ trưởng Đào Ngọc Dung | – Phụ trách: Tống Hải Nam, Cục trưởng – Đầu mối: Đỗ Vân Hương, Phó Trưởng phòng | Bùi Thị Hảo, Đặng Thị Giao |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1331/QĐ – LĐTBXH ngày 05/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc điều chỉnh Chương trình công tác năm 2020)
TT | Tên văn bản | Thời gian trình CP, TTgCP | Đơn vị chủ trì | Lãnh đạo Bộ phụ trách | Lãnh đạo đơn vị phụ trách, cán bộ đầu mối thực hiện | Cán bộ Vụ Pháp chế theo dõi, phối hợp | Ghi chú |
I. Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước | |||||||
1 | Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (sửa đổi) | Tháng 2 | Cục Quản lý lao động ngoài nước | Bộ trưởng Đào Ngọc Dung | – Phụ trách: Tống Hải Nam, Cục trưởng – Đầu mối: Đỗ Vân Hương, Phó trưởng phòng | Bùi Thị Hảo, Đặng Thị Giao | |
II. Lĩnh vực giảm nghèo | |||||||
2 | Nghị định của Chính phủ ban hành chuẩn nghèo đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2021-2025 | Tháng 6 | Văn phòng quốc gia giảm nghèo | Thứ trưởng Lê Văn Thanh | – Phụ trách: Tô Đức, Chánh văn phòng – Đầu mối: Hoàng Trọng Nghĩa, Chuyên viên | Phan Thanh Minh | |
III. Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội | |||||||
3 | Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng. | Tháng 5 | Vụ Bảo hiểm xã hội | Thứ trưởng Nguyễn Bá Hoan | – Phụ trách: Trần Hải Nam, Phó Vụ trưởng – Đầu mối: Nguyễn Thị Hà, Chuyên viên | Phạm Thị Thanh Việt | |
4 | Nghị định quy định về tuổi nghỉ hưu và điều kiện hưởng lương hưu | Trước ngày 15/9/2020 | Vụ Bảo hiểm xã hội | Thứ trưởng Nguyễn Bá Hoan | – Phụ trách: Nguyễn Duy Cường, Phó Vụ trưởng – Đầu mối: Vũ Hải Nam, Chuyên viên | Phạm Thị Thanh Việt | Quy định chi tiết Bộ luật lao động năm 2019 |
5 | Nghị định quy định Cơ sở dữ liệu quốc gia về bảo hiểm | Tháng 12 | Vụ Bảo hiểm xã hội | Thứ trưởng Nguyễn Bá Hoan | – Phụ trách: Nguyễn Duy Cường, Phó Vụ trưởng – Đầu mối: Vũ Hải Nam, Chuyên viên | Phạm Thị Thanh Việt | |
IV. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||||||
6 | Nghị định thay thế Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | Tháng 9 | Cục Bảo trợ xã hội | Thứ trưởng Lê Tấn Dũng | – Phụ trách: Nguyễn Ngọc Toản, Phó Cục trưởng – Đầu mối: Phạm Đại Đồng, Trưởng phòng | Phan Thanh Minh | |
V. Lĩnh vực quan hệ lao động và tiền lương | |||||||
7 | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 121/2016/NĐ-CP ngày 24/8/2016 của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn Viễn thông quân đội giai đoạn 2016-2020 | Tháng 3 | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Thứ trưởng Lê Văn Thanh | – Phụ trách: Nguyễn Xuân Tường, Phó Cục trưởng – Đầu mối: Đào Thị Huyền, Trưởng phòng | Nguyễn Thị Hải Yến | |
VI. Lĩnh vực Người có công | |||||||
8 | Nghị định quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng | Tháng 5 | Cục Người có công | Thứ trưởng Nguyễn Bá Hoan | – Phụ trách: Đào Ngọc Lợi, Cục trưởng – Đầu mối: Trần Thị Hằng, Trưởng phòng | Nguyễn Thị Nhuần | |
VII. Lĩnh vực việc làm | |||||||
9 | Nghị định quy định về việc tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức cá nhân nước ngoài tại Việt Nam và lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Trước tháng 8/2020 | Cục Việc làm | Thứ trưởng Lê Văn Thanh | – Phụ trách: Nguyễn Thị Quyên, Phó Cục trưởng – Đầu mối: Phùng Quốc Vương, Trưởng phòng | Phạm Thị Thanh Việt | Quy định chi tiết Bộ luật lao động năm 2019 (Ghép từ 02 Nghị định) |
10 | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Việc làm về tổ chức và hoạt động dịch vụ việc làm (thay thế Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm Dịch vụ việc làm và Nghị định thay thế Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm) | Tháng 12 | Cục Việc làm | Thứ trưởng Lê Văn Thanh | – Phụ trách: Tào Bằng Huy, Phó Cục trưởng Đầu Mối: Nguyễn Hải Yến, Trưởng phòng | Phạm Thị Thanh Việt | Ghép từ 02 Nghị định |
VIII. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | |||||||
11 | Nghị định sửa đổi Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người | Tháng 12 | Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | Thứ trưởng Nguyễn Thị Hà | – Phụ trách: Nguyễn Thùy Dương, Phó Cục trưởng – Đầu mối: Nguyễn Thị Mai Anh, Chuyên viên | Phan Thanh Minh | Bổ sung |
IX. Lĩnh vực khác | |||||||
12 | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động | Trước ngày 15/9/2020 | – Cục Quan hệ Lao động và Tiền lương; – Cục An toàn lao động; – Vụ Pháp chế | Bộ trưởng Đào Ngọc Dung | Phụ trách: – Nguyễn Huy Hưng, Cục trưởng Cục quan hệ lao động và Tiền lương – Hà Tất Thắng, Cục trưởng Cục An toàn lao động – Nguyễn Văn Bình, Vụ trưởng Vụ Pháp chế. | Quy định chi tiết Bộ luật lao động năm 2019 (Ghép từ 09 Nghị định) | |
13 | Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo trợ, trợ giúp xã hội và trẻ em | Tháng 12 | Vụ Pháp chế | Bộ trưởng Đào Ngọc Dung | – Phụ trách: Nguyễn Văn Bình, Vụ trưởng – Đầu mối: Phan Thanh Minh | Bổ sung | |
14 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục bí mật nhà nước ngành Lao động – Thương binh và Xã hội | Tháng 7 | Vụ Pháp chế | Bộ trưởng Đào Ngọc Dung | – Phụ trách: Mai Đức Thiện, Phó Vụ trưởng – Đầu mối: Đặng Thị Giao, Chuyên viên |
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN KHÁC TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1331/QĐ – LĐTBXH ngày 05/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc điều chỉnh Chương trình công tác năm 2020)
TT | Tên đề án | Thời gian trình CP, TTgCP | Đơn vị chủ trì | Lãnh đạo Bộ phụ trách | Lãnh đạo đơn vị phụ trách, cán bộ đầu mối | Đơn vị phối hợp | Ghi chú |
I. Lĩnh vực bình đẳng giới | |||||||
1 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2021-2030 | Tháng 10 | Vụ Bình đẳng giới | Thứ trưởng Nguyễn Thị Hà | – Phụ trách: Trần Thị Bích Loan, Phó Vụ trưởng – Đầu mối: Nguyễn Việt Hải, Chuyên viên | Văn phòng Bộ | |
2 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phòng ngừa và ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới giai đoạn 2021-2025 | Tháng 11 | Vụ Bình đẳng giới | Thứ trưởng Nguyễn Thị Hà | – Phụ trách: Trần Thị Bích Loan, Phó Vụ trưởng – Đầu mối: Trương Ngọc Anh, Chuyên viên | Văn phòng Bộ | |
II. Lĩnh vực bảo hiểm xã hội | |||||||
3 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thực hiện điều chỉnh lương hưu độc lập tương đối trong mối tương quan với tiền lương của người đang làm việc, thay đổi cách thức điều chỉnh lương hưu theo hướng chia sẻ | Tháng 3 | Vụ Bảo hiểm xã hội | Thứ trưởng Nguyễn Bá Hoan | – Phụ trách: Trần Hải Nam, Phó Vụ trưởng – Đầu mối: Nguyễn Huy Tùng, Chuyên viên | Văn phòng Bộ | |
4 | Báo cáo về tình hình thực hiện chính sách, chế độ bảo hiểm xã hội, quản lý và sử dụng Quỹ bảo hiểm xã hội | Tháng 9 | Vụ Bảo hiểm xã hội | Thứ trưởng Nguyễn Bá Hoan | – Phụ trách: Phạm Trường Giang, Vụ trưởng – Đầu mối: Nguyễn Hữu Thọ, Chuyên viên | Văn phòng Bộ | |
5 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đổi mới, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước và chất lượng, hiệu quả hoạt động tổ chức thực hiện bảo hiểm xã hội | Tháng 6 | Vụ Bảo hiểm xã hội | Thứ trưởng Nguyễn Bá Hoan | – Phụ trách: Phạm Trường Giang, Vụ trưởng – Đầu mối: Trần Thanh Nam, Chuyên viên | Văn phòng Bộ | |
III. Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |||||||
6 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Tháng 3 | Cục Bảo trợ xã hội | Thứ trưởng Lê Tấn Dũng | – Phụ trách: Nguyễn Văn Hồi, Cục trưởng – Đầu mối: Trần Cảnh Tùng, Trưởng phòng | Vụ Kế hoạch – Tài chính | |
IV. Lĩnh vực quan hệ lao động và tiền lương | |||||||
7 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai Chỉ thị số 37-CT/TW ngày 03/9/2019 của Ban Bí thư về tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định và tiến bộ trong tình hình mới | Tháng 3 | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Thứ trưởng Lê Văn Thanh | – Phụ trách: Nguyễn Huy Hưng, Cục trưởng – Đầu mối: Vũ Hữu Tuyên, Chuyên viên | Văn phòng Bộ | |
8 | Báo cáo Thủ tướng Chính phủ về tổng kết, đánh giá kết quả thực hiện thí điểm quản lý lao động tiền lương đối với Tập đoàn Viễn thông quân đội giai đoạn 2016-2020 | Tháng 12 | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Thứ trưởng Lê Văn Thanh | – Phụ trách: Nguyễn Xuân Tường, Phó Cục trưởng – Đầu mối: Đào Thị Huyền, Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | |
9 | Báo cáo Chính phủ về cơ chế tiền lương đặc thù của Ngân hàng Phát triển Việt Nam trong giai đoạn cơ cấu lại theo hướng ổn định cơ chế tiền lương và quỹ tiền lương | Tháng 6 | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Thứ trưởng Lê Văn Thanh | – Phụ trách: Nguyễn Xuân Tường, Phó Cục trưởng – Đầu mối: Đào Thị Huyền, Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | |
10 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng tiền lương quốc gia | Trước ngày 15/9/2020 | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Thứ trưởng Lê Văn Thanh | – Phụ trách: Tống Văn Lai, Phó Cục trưởng – Đầu mối: Nguyễn Thị Khương, Chuyên viên | Vụ Pháp chế | Quy định chi tiết Bộ luật lao động năm 2019 |
V. Lĩnh vực người có công | |||||||
11 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Tháng 2 | Cục Người có công | Thứ trưởng Nguyễn Bá Hoan | – Phụ trách: Đào Ngọc Lợi, Cục trưởng – Đầu mối: Trần Thị Hằng, Trưởng phòng | Vụ Kế hoạch – Tài chính | |
VI. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | |||||||
12 | Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển nhân lực có kỹ năng nghề đáp ứng yêu cầu nâng cao năng suất lao động và tăng năng lực cạnh tranh quốc gia trong tình hình mới | Tháng 1 | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Thứ trưởng Lê Tấn Dũng | – Phụ trách: Vũ Xuân Hùng, Vụ trưởng Vụ Đào tạo chính quy – Đầu mối: Hoàng Thái Sơn, Chuyên viên | Văn phòng Bộ | |
13 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Tháng 3 | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Thứ trưởng Lê Tấn Dũng | – Phụ trách: Khương Thị Nhàn, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính – Đầu mối: Đinh Thị Phương Thảo, Chuyên viên | Vụ Kế hoạch – Tài chính | |
VII. Lĩnh vực việc làm | |||||||
14 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án “Hỗ trợ phát triển thị trường lao động đến năm 2030” | Tháng 12 | Cục Việc làm | Thứ trưởng Lê Văn Thanh | – Phụ trách: Tào Bằng Huy, Phó Cục trưởng – Đầu mối: Nguyễn Hải Yến, Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | |
VIII. Lĩnh vực trẻ em | |||||||
15 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hành động quốc gia vì trẻ em giai đoạn 2021-2030 | Tháng 11 | Cục Trẻ em | Thứ trưởng Nguyễn Thị Hà | – Phụ trách: Đặng Hoa Nam, Cục trưởng – Đầu mối: Vũ Trùng Dương, Chánh Văn phòng | Văn phòng Bộ | |
16 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển hệ thống bảo vệ trẻ em giai đoạn 2021-2025 | Tháng 11 | Cục Trẻ em | Thứ trưởng Nguyễn Thị Hà | – Phụ trách: Nguyễn Thị Nga, Phó Cục trưởng – Đầu mối: Đặng Thị Thu Hương, Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | |
IX. Lĩnh vực khác | |||||||
17 | Chủ trương trình gia nhập Công ước số 105 của ILO về xoá bỏ lao động cưỡng bức | Tháng 2 | Vụ Pháp chế | Bộ trưởng Đào Ngọc Dung | – Phụ trách: Nguyễn Văn Bình, Vụ trưởng – Đầu mối: Nguyễn Thị Ngọc Yến, Chuyên viên | ||
18 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Công ước số 98 của ILO về áp dụng những nguyên tắc của quyền tổ chức và thương lượng tập thể | Tháng 12 | Vụ Pháp chế | Bộ trưởng Đào Ngọc Dung | – Phụ trách: Nguyễn Văn Bình, Vụ trưởng – Đầu mối: Nguyễn Thị Ngọc Yến, Chuyên viên | Bổ sung |
DANH MỤC VĂN BẢN THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA BỘ TRƯỞNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1331/QĐ – LĐTBXH ngày 05/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc điều chỉnh Chương trình công tác năm 2020)
TT | Tên văn bản | Thời gian ban hành | Đơn vị chủ trì | Lãnh đạo Bộ phụ trách | Lãnh đạo đơn vị phụ trách, cán bộ đầu mối | Cán bộ Vụ Pháp chế theo dõi, phối hợp | Ghi chú |
I. Lĩnh vực an toàn lao động | |||||||
1 | Thông tư thay thế Thông tư số 08/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2016 hướng dẫn việc thu thập, lưu trữ, tổng hợp, cung cấp, công bố, đánh giá về tình hình tai nạn lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng | Tháng 11 | Cục An toàn lao động | Thứ trưởng Lê Tấn Dũng | – Phụ trách: Bùi Đức Nhưỡng, Phó Cục trưởng – Đầu mối: Lê Thị Xiêm, Chuyên viên | Đặng Thị Giao | |
2 | Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động chưa thành niên | Trước ngày 15/10/2020 | Cục An toàn lao động | Thứ trưởng Lê Tấn Dũng | – Phụ trách: Bùi Đức Nhưỡng, Phó Cục trưởng – Đầu mối: Bùi Doãn Trung, Phó Trưởng phòng | Đặng Thị Giao | Quy định chi tiết Bộ luật lao động năm 2019 (Ghép từ 04 Thông tư) |
II. Lĩnh vực bảo hiểm xã hội | |||||||
3 | Thông tư quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội | Tháng 12 | Vụ Bảo hiểm xã hội | Thứ trưởng Nguyễn Bá Hoan | – Phụ trách: Trần Hải Nam, Phó Vụ trưởng – Đầu mối: Nguyễn Thị Hà | Phạm Thị Thanh Việt | |
III. Lĩnh vực quan hệ lao động và tiền lương | |||||||
4 | Thông tư về hợp đồng lao động; danh mục nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản và nuôi con; chức năng, nhiệm vụ và hoạt động của hội đồng thương lượng tập thể | Trước ngày 15/10/2020 | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Thứ trưởng Lê Văn Thanh | – Phụ trách: Nguyễn Huy Hưng, Cục trưởng – Đầu mối: Nguyễn Phương Trang, Chuyên viên | Ngô Hoàng | Quy định chi tiết Bộ luật lao động năm 2019 (Ghép từ 03 Thông tư) |
5 | Chương trình hành động của Bộ triển khai Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch triển khai Chỉ thị 37-CT/TW ngày 03/9/2019 của Ban Bí thư về tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định và tiến bộ trong tình hình mới | Tháng 3 | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Thứ trưởng Lê Văn Thanh | – Phụ trách: Nguyễn Huy Hưng, Cục trưởng – Đầu mối: Vũ Hữu Tuyên, Chuyên viên | Mai Đức Thiện | |
IV. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | |||||||
6 | Thông tư ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 15 ngành nghề, bao gồm: 1. Nguội chế tạo; 2. Công nghệ sinh học; 3. Trồng cây lương thực, thực phẩm 4. Sản xuất phân bón; 5. Kỹ thuật chế biến món ăn; 6. Luyện gang; 7. Cốp pha – Giàn giáo; 8. Nề – Hoàn thiện; 9. Lắp đặt thiết bị cơ khí; 10. Khoan đào đường hầm; 11. Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí; 12. Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; 13. Công nghệ kỹ thuật ô tô – máy kéo; 14. Dịch vụ thú y; 15. Công nghệ thực phẩm. | Tháng 11 | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Thứ trưởng Lê Tấn Dũng | – Phụ trách: Nguyễn Ngọc Tám, Vụ trưởng Vụ Cơ sở vật chất và thiết bị – Đầu mối: Võ Thị Hồng, Chuyên viên | Nguyễn Thanh Mai | |
7 | Thông tư ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 15 nghề, bao gồm: 1. Sản xuất phân bón; 2. Kỹ thuật chế biến món ăn; 3. Chế biến và bảo quản thủy sản; 4. Công nghệ sản xuất giấy và bột giấy; 5. Công nghệ chế biến chè; 6. Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; 7. Công nghệ kỹ thuật ô tô – máy kéo; 8. Nề – Hoàn thiện; 9. Cốp pha – Giàn giáo; 10. Lắp đặt thiết bị cơ khí; 11. Luyện gang; 12. Dịch vụ thú y; 13. Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí; 14. Công nghệ may; 15. Điều dưỡng. | Tháng 10 | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Thứ trưởng Lê Tấn Dũng | – Phụ trách: Nguyễn Ngọc Tám, Vụ trưởng Vụ Cơ sở vật chất và thiết bị – Đầu mối: Võ Thị Hồng, Chuyên viên | Nguyễn Thanh Mai | |
8 | Thông tư quy định tiêu chuẩn của các cơ sở đào tạo, nghiên cứu được tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo giáo dục nghề nghiệp | Tháng 12 | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Thứ trưởng Lê Tấn Dũng | – Phụ trách: Lê Nho Luyện, Phó Vụ trưởng Vụ Nhà giáo – Đầu mối: Đặng Trần Minh, Chuyên viên | Nguyễn Thanh Mai | |
9 | Thông tư quy định Hội giảng nhà giáo giáo dục nghề nghiệp | Tháng 12 | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Thứ trưởng Lê Tấn Dũng | – Phụ trách: Trần Minh Thịnh, Phó Vụ trưởng Vụ Nhà giáo – Đầu mối: Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Chuyên viên | Nguyễn Thanh Mai | |
10 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH quy định mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng | Tháng 3 | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Thứ trưởng Lê Tấn Dũng | – Phụ trách: Vũ Xuân Hùng, Vụ trưởng Vụ Đào tạo chính quy – Đầu mối: Nguyễn Viết Vinh, Chuyên viên | Nguyễn Thanh Mai | |
V. Lĩnh vực khác | |||||||
11 | Thông tư bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Tháng 12 | Vụ Pháp chế | Bộ trưởng Đào Ngọc Dung | – Phụ trách: Phạm Thị Thanh Việt, Phó Vụ trưởng – Đầu mối: Nguyễn Thị Nhàn, Chuyên viên | ||
12 | Thông tư quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Tháng 12 | Văn phòng Bộ | Bộ trưởng Đào Ngọc Dung | – Phụ trách: Đặng Đức Thuận, Phó Chánh văn phòng – Đầu mối: Nguyễn Thanh Vân, Phó trưởng phòng | Bổ sung |
DANH MỤC VĂN BẢN TRONG CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1331/QĐ – LĐTBXH ngày 05/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc điều chỉnh Chương trình công tác năm 2020)
I. VĂN BẢN TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
TT | Tên đề án | Cấp trình | Thời gian trình | Căn cứ, sự cần thiết xây dựng đề án | Ghi chú | |
Chính phủ | Chính phủ | |||||
I. Cục Người có công | ||||||
1 | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng (sửa đổi) | X | Tháng 4 | Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng (sửa đổi) | ||
2 | Nghị định quy định về trình tự thủ tục, hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi theo quy định tại Khoản 2, Điều 5 Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng (sửa đổi) | X | Tháng 4 | Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng (sửa đổi) | ||
II. Cục An toàn lao động | ||||||
3 | Báo cáo nghiên cứu tính khả thi về chính sách bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động | Tháng 12 | Điểm c Khoản 3 Điều 6 Luật an toàn lao động | |||
III. Vụ Pháp chế | ||||||
4 | Nghị định bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Chính phủ hết hiệu lực trong lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội | X | Tháng 9 | Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật | ||
5 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ hết hiệu lực trong lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội | X | Tháng 9 | Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật | ||
6 | Nghị định quy định tổ chức đại diện người lao động và thương lượng tập thể | X | Tháng 9 | Bộ luật lao động năm 2019 | Quy định chi tiết Bộ luật lao động năm 2019 (Ghép từ 02 Nghị định) | |
IV. Cục Trẻ em | ||||||
7 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phòng, chống tai nạn thương tích trẻ em giai đoạn 2021-2030 | X | Tháng 11 | |||
8 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề về trẻ em giai đoạn 2021-2025 | X | Tháng 11 | |||
9 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phòng ngừa và giảm thiểu lao động trẻ em giai đoạn 2021-2025 | X | Tháng 11 | |||
V. Cục Bảo trợ xã hội | ||||||
10 | Nghị định của Chính phủ quy định về công tác xã hội | X | Tháng 12 | |||
11 | Đề án phát triển nghề Công tác xã hội giai đoạn 2021-2030 | X | Tháng 12 | Quyết định số 1092/QĐ-TTg ngày 02/9/2018 phê duyệt Chương trình sức khỏe Việt Nam | ||
12 | Đề án phát triển y tế lao động xã hội đến 2030 | X | Tháng 9 | Quyết định số 1092/QĐ-TTg ngày 02/9/2018 phê duyệt Chương trình sức khỏe Việt Nam | ||
13 | Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2021-2030 | X | Tháng 12 | Luật Người khuyết tật | ||
14 | Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí giai đoạn 2021-2030 | X | Tháng 12 | Quyết định số 1092/QĐ-TTg ngày 02/9/2018 phê duyệt Chương trình sức khỏe Việt Nam | ||
15 | Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi Việt Nam giai đoạn 2012-2030 | X | Tháng 12 | Thông báo số 445/TB-VPCP ngày 26/12/2019 thông báo ý kiến kết luận của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam, Chủ tịch quốc gia về người cao tuổi Việt Nam tại Hội nghị tổng kết công tác năm 2019 và kế hoạch hoạt động năm 2020 của Ủy ban quốc gia | ||
VI. Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | ||||||
16 | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | X | Tháng 12 | Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014 | ||
17 | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp | X | Tháng 12 | Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014 | ||
VII. Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | ||||||
18 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phòng, chống mại dâm giai đoạn 2021-2026 | X | Tháng 11 | Quyết định số 361/QĐ-TTg ngày 7/3/2016 phê duyệt chương trình phòng, chống mại dâm giai đoạn 2016-2020 |
II. VĂN BẢN THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA BỘ
STT | Tên văn bản | Thời gian ban hành | Đơn vị chủ trì | Căn cứ, sự cần thiết | Ghi chú |
I. Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | |||||
1 | Thông tư hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với người lao động, ban điều hành doanh nghiệp trong doanh nghiệp nhà nước | Tháng 12 | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Hướng dẫn Nghị định xây dựng căn cứ vào Nghị quyết số 107/NQ-CP | |
2 | Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, tiền thưởng đối với hội đồng thành viên, hội đồng quản trị, ban kiểm soát trong doanh nghiệp nhà nước | Tháng 12 | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Hướng dẫn Nghị định xây dựng căn cứ vào Nghị quyết số 107/NQ-CP | |
3 | Thông tư hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, sản phẩm dịch vụ công ích | Tháng 12 | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Hướng dẫn Nghị định xây dựng căn cứ vào Nghị quyết số 107/NQ-CP | |
II. Cục phòng, chống tệ nạn xã hội | |||||
4 | Thông tư quy định định mực kinh tế – kỹ thuật đối với dịch vụ hỗ trợ người bán dâm tại cộng đồng và cơ sở hỗ trợ xã hội | Tháng 10 | Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 27/7/2016 ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và xã hội | |
5 | Thông tư quy định định mức kinh tế – kỹ thuật dịch vụ cai nghiện ma túy | Tháng 9 | Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 27/7/2016 ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và xã hội | |
6 | Thông tư quy định định mức kinh tế – kỹ thuật đối với dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp, hỗ trợ phục hồi và hòa nhập cộng đồng cho nạn nhân bị mua bán | Tháng 10 | Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 27/7/2016 ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và xã hội | |
III. Vụ Pháp chế | |||||
7 | Thông tư ban hành quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Tháng 12 | Vụ Pháp chế | Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | |
IV. Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | |||||
8 | Thông tư quy định chi tiết tiêu chí và quy trình đánh giá, công nhận trường cao đẳng chất lượng cao | Tháng 10 | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | – Luật Giáo dục nghề nghiệp – Điểm a Khoản 1 Mục V Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 11/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh, bổ sung đề án phát triển trường cao đẳng chất lượng cao đến năm 2020 | |
9 | Thông tư ban hành Danh mục ngành nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng (Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/201//TT-BLĐTBXH và Thông tư số 06/2019/TT-BLĐTBXH) | Tháng 12 | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Luật Giáo dục nghề nghiệp | |
10 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT- BLĐTBXH quy định về chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp | Tháng 12 | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Luật Giáo dục nghề nghiệp | |
11 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2017/TT- BLĐTBXH về quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung, cấp đẳng | Tháng 12 | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Luật Giáo dục nghề nghiệp | |
12 | Thông tư ban hành Danh mục ngành, nghề sử dụng lao động phải qua đào tạo | Tháng 12 | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Luật Giáo dục nghề nghiệp |
1 Ghép từ 09 Nghị định: (1) Nghị định quy định về thời giờ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi; (2) Nghị định quy định về quản lý lao động, hợp đồng lao động, tiền lương, kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất; (3) Nghị định quy định về việc ký quỹ, điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động; (4) Nghị định quy định về đối thoại và thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc; (5) Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và hoạt động của Hội đồng tiền lương quốc gia; (6) Nghị định quy định về giải quyết tranh chấp lao động; (7) Nghị định quy định về danh mục nơi sử dụng lao động không được đình công và việc giải quyết tranh chấp lao động tại nơi sử dụng lao động không được đình công; (8) Nghị định quy định về lao động là người giúp việc gia đình; (9) Nghị định quy định về chính sách đối với lao động nữ và bảo đảm bình đẳng giới.
2 Ghép từ 02 Nghị định: (1) Nghị định quy định việc tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; (2) Nghị định quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
3 Ghép từ 02 Nghị định: (1) Nghị định quy định về tổ chức đại diện người lao động; (2) Nghị định quy định về thương lượng tập thể, thỏa ước lao động tập thể.
4 Ghép từ 03 Thông tư: (1) Thông tư quy định về hợp đồng lao động (2) Thông tư quy định danh mục nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản và nuôi con (3) Thông tư quy định về chức năng, nhiệm vụ và hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
5 Ghép từ 04 thông tư: (1) Thông tư quy định về một số nghề, công việc người từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi được làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm; (2) Thông tư quy định danh mục công việc nhẹ người từ đủ 13 tuổi đến chưa đủ 15 tuổi được làm; (3) Thông tư quy định danh mục công việc và nơi làm việc cấm sử dụng lao động là người chưa thành niên; (4) Thông tư quy định việc sử dụng người chưa đủ 15 tuổi làm việc.
6 Ghép từ 02 Nghị định: Nghị định thay thế Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm Dịch vụ việc làm; Nghị định thay thế Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.